“Có. Atoha sẽ có chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo dành cho học viên và cung cấp 35 giờ đào tạo bắt buộc (1 trong 3 điều kiện thi lấy chứng chỉ PMP quốc tế)."
Luyện thi AWS Certified Solutions Architect – Professional
AWS Certified Solutions Architect – Professional dành cho những cá nhân trên hai năm kinh nghiệm ở vai trò kiến trúc sư giải pháp, chịu trách nhiệm đưa ra giải pháp kiến trúc và triển khai ứng dụng trên AWS. Để sở hữu chứng chỉ này, bạn cần có chứng chỉ AWS Certified Solutions Architect – Associate. Ngoài ra, cần thể hiện xuất sắc trong kỹ năng thiết kế, quản lý và triển khai ứng dụng bằng các công cụ và dịch vụ trên nền tảng AWS.
Tổng quan về chứng chỉ AWS
Giải thích thuật ngữ:
- AWS (Amazon Web Services): Một nền tảng điện toán đám mây đến từ Amazon, hiện đang được sử dụng rộng rãi, cung cấp hơn 175 dịch vụ với đầy đủ các tính năng như tính toán, cơ sở dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, machine learning…
- AWS Certification: là hệ thống chứng chỉ đánh giá kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực tiễn về hệ thống điện toán đám mây của Amazon
Giá trị nhận được khi sở hữu chứng chỉ AWS
Chứng chỉ AWS đánh giá đánh giá mức độ hiểu biết về cloud (điện toán đám mây), cụ thể là các dịch vụ của Amazon Web Services (AWS) cũng như việc áp dụng các dịch vụ đó 1 cách hiệu quả vào thực tế; đồng thời cung cấp nền tảng cần thiết để làm việc với các dịch vụ và giải pháp của AWS.
Có thể nói rằng, sở hữu chứng chỉ AWS là minh chứng mạnh mẽ cho thấy bạn đã được xác nhận bởi một trong những tổ chức uy tín nhất trong lĩnh vực điện toán đám mây. Với chứng chỉ AWS trong tay, bạn sẽ nâng cao tay nghề, chứng tỏ kỹ năng của bản thân và mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong thị trường Cloud đang tăng dần tính cạnh tranh.
Thống kê cho thấy 52% các chuyên gia IT (Công nghệ thông tin) sau khi đạt được các chứng chỉ chuyên môn của AWS, thì những báo cáo của họ đã ngay lập tức được tìm kiếm rộng rãi trong tổ chức. Hơn nữa, 45% các chuyên gia đã thực hiện hiệu quả vai trò của mình và 43% cải thiện hiệu suất công việc rất đáng kể (báo cáo từ Global Knowledge IT Skills and Salary Report năm 2019)
Hệ thống chứng chỉ AWS
Bộ chứng chỉ AWS được chia ra theo các vai trò là Cloud Practitioner, Architect, Developer, Operations và Specialty; với 3 mức độ Foundational (Cơ bản), Asociate (Hội viên) và Professional (Chuyên nghiệp).
Foundational (Cơ bản): Cần ít nhất 6 tháng kinh nghiệm ở vị trí bất kỳ với kiến thức cơ bản về AWS Cloud.
Associate (Hội viên): Cần khoảng 1 năm kinh nghiệm giải quyết vấn đề và triển khai giải pháp sử dụng AWS Cloud.
Professional (Chuyên nghiệp): Cần ít nhất 2 năm kinh nghiệm toàn diện trong việc thế kế, vận hành và các giải pháp khắc phục sự cố sử dụng AWS Cloud.
Specialty (Chuyên môn): Có kinh nghiệm kỹ thuật làm việc với AWS Cloud trong lĩnh vực chuyên môn nhất định.
Chi tiết ở hình dưới:
Giới thiệu AWS Certified Solutions Architect – Professional
AWS Certified Solutions Architect – Professional dành cho những cá nhân trên hai năm kinh nghiệm ở vai trò kiến trúc sư giải pháp, chịu trách nhiệm đưa ra giải pháp kiến trúc và triển khai ứng dụng trên AWS. Để sở hữu chứng chỉ này, bạn cần có chứng chỉ AWS Certified Solutions Architect – Associate. Ngoài ra, cần thể hiện xuất sắc trong kỹ năng thiết kế, quản lý và triển khai ứng dụng bằng các công cụ và dịch vụ trên nền tảng AWS.
AWS Certified Solutions Architect – Professional minh chứng cho năng lực:
- Thiết kế và triển khai các ứng dụng có khả năng mở rộng động, khả dụng cao, chịu được lỗi và đáng tin cậy trên AWS
- Chọn các dịch vụ AWS thích hợp để thiết kế và triển khai ứng dụng dựa trên các yêu cầu nhất định
- Di chuyển các ứng dụng phức tạp, nhiều tầng trên AWS
- Thiết kế và triển khai các hoạt động có thể mở rộng quy mô toàn doanh nghiệp trên AWS
- Thực hiện các chiến lược kiểm soát chi phí
Thông tin trên website AWS
Outline bài thi
- Thiết kế cho tổ chức phức tạp 12,5%
- Thiết kế giải pháp mới 31%
- Lập kế hoạch chuyển đổi15%
- Kiểm soát chi phí 12,5%
- Cải tiến liên tục cho các giải pháp hiện tại 29%
Xem chi tiết
Nội dung chương trình học:
Domain 1: Design for Organizational Complexity | 12.5% |
Domain 2: Design for New Solutions | 31% |
Domain 3: Migration Planning | 15% |
Domain 4: Cost Control | 12.5% |
Domain 5: Continuous Improvement for Existing Solutions | 29% |
TOTAL | 100% |
Domain 1: Design for Organizational Complexity
1.1 Determine cross-account authentication and access strategy for complex organizations (for example, an
organization with varying compliance requirements, multiple business units, and varying scalability
requirements)
1.2 Determine how to design networks for complex organizations (for example, an organization with varying
compliance requirements, multiple business units, and varying scalability requirements)
1.3 Determine how to design a multi-account AWS environment for complex organizations (for example, an
organization with varying compliance requirements, multiple business units, and varying scalability
requirements)
Domain 2: Design for New Solutions
2.1 Determine security requirements and controls when designing and implementing a solution
2.2 Determine a solution design and implementation strategy to meet reliability requirements
2.3 Determine a solution design to ensure business continuity
2.4 Determine a solution design to meet performance objectives
2.5 Determine a deployment strategy to meet business requirements when designing and implementing a
solution
Domain 3: Migration Planning
3.1 Select existing workloads and processes for potential migration to the cloud
3.2 Select migration tools and/or services for new and migrated solutions based on detailed AWS knowledge
3.3 Determine a new cloud architecture for an existing solution
3.4 Determine a strategy for migrating existing on-premises workloads to the cloud
Domain 4: Cost Control
4.1 Select a cost-effective pricing model for a solution
4.2 Determine which controls to design and implement that will ensure cost optimization
4.3 Identify opportunities to reduce cost in an existing solution
Domain 5: Continuous Improvement for Existing Solutions
5.1 Troubleshoot solution architectures
5.2 Determine a strategy to improve an existing solution for operational excellence
5.3 Determine a strategy to improve the reliability of an existing solution
5.4 Determine a strategy to improve the performance of an existing solution
5.5 Determine a strategy to improve the security of an existing solution
5.6 Determine how to improve the deployment of an existing solution
Đăng ký online:
Liên hệ tư vấn:
SĐT HCM: (028) 6684 6687
SĐT HN: (024) 6686 1248
Hotline: 0707 666 866
Email: cs@atoha.com
Hình thức thanh toán:
Chuyển khoản hoặc tiền mặt/cà thẻ
Thông tin chuyển khoản:
Tên tài khoản | Công ty Cổ Phần ATOHA |
Số tài khoản | 68682468 |
Ngân hàng, PGD | ACB - PGD Tân Sơn Nhì, TPHCM |
Thông tin liên hệ
Viện Atoha - Chìa khóa quản lý dự án chuyên nghiệp
TP. HCM: Tầng 6, 69-71 Thạch Thị Thanh, P. Tân Định, Q. 1
Hà Nội: Tầng 9, 299 Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy
Toronto: 10 Oakfield Dr, Toronto, ON, M8Y 1N7, Canada
Hotline: 0707 666 866 | SĐT HCM: (028) 6684 6687 | SĐT HN: (024) 6686 1248
Email: cs@atoha.com
Thông tin liên hệ
“Cả 2. Tài liệu có thể là tiếng Anh hoặc tiếng Việt tùy vào lớp. Atoha có thể đào tạo bằng cả tiếng Anh hoặc tiếng Việt."
“Chưa bao gồm. Học viên sẽ cần đóng phí thi trực tiếp cho viện PMI nếu muốn đăng ký thi, phí thi tham khảo như sau: 389 USD/non-member và 393 USD/member (trong đó phí thành viên PMI là 99 USD, phí admin là 10 USD, phí thi PMP là 284 USD). Chi phí này dành cho một số khu vực, trong đó có Việt Nam. Tham khảo thêm tại: www.pmi.org"