Mẫu template chuẩn bị hồ sơ thi PMI-ACP®

Việc chuẩn bị hồ sơ thi chứng chỉ quốc tế PMI-ACP (Project Management Institute - Agile Certified Practitioner)® là một trong những bước bắt buộc ứng viên cần hoàn thành trước khi có thể đặt lịch và thi chứng chỉ PMI-ACP®. Atoha chia sẻ mẫu template hồ sơ thi PMI-ACP nhằm giúp ứng viên thuận lợi trong việc chuẩn bị và vượt qua vòng hồ sơ PMI-ACP.

Việc chuẩn bị hồ sơ thi chứng chỉ quốc tế PMI-ACP (Project Management Institute - Agile Certified Practitioner)® là một trong những bước bắt buộc ứng viên cần hoàn thành trước khi có thể đặt lịch và thi chứng chỉ PMI-ACP®. Theo điều kiện từ PMI, ứng viên cần thoả mãn các điều kiện sau:

  • Bằng Cao đẳng/Trung học Phổ thông
  • Chứng nhận 21 giờ đào tạo về thực hành Agile
  • 12 tháng kinh nghiệm làm quản lý dự án chung trong vòng 05 năm hoặc sở hữu chứng chỉ PMP® hoặc PgMP®
  • 8 tháng kinh nghiệm làm quản lý dự án Agile trong vòng 03 năm

Download Mẫu template chuẩn bị hồ sơ thi PMI-ACP®

Trong mẫu chuẩn bị hồ sơ này gồm 2 sheets:

Sheet "General Experience" gồm:

(1) Tên dự án (Project title)

(2) Thời gian triển khai dự án (Project dates)

Lưu ý:

- Chỉ được tính kinh nghiệm QLDA chung trong vòng 5 năm trở lại, do đó thời điểm bắt đầu của dự án cũ nhất cần trong vòng 5 năm trở lại. Ví dụ thời điểm nộp hồ sơ thi PMI-ACP® là 03/2021 thì chỉ được tính kinh nghiệm QLDA từ 03/2016 đến 02/2021.

- Tổng số tháng kinh nghiệm QLDA chung là không trùng lắp. Ví dụ dự án 1 kéo dài 6 tháng từ đầu tháng 1/2019 đến cuối tháng 6/2019; dự án 2 kéo dài 8 tháng từ đầu tháng 5/2019 đến cuối tháng 12/2019; thì tổng số tháng kinh nghiệm QLDA chung hợp lệ của 2 dự án này là 12 tháng (bị trùng lắp 2 tháng 5/2018 và 6/2018) - chứ KHÔNG phải là 14 tháng.

(3) Phòng ban chức năng (Functional Reporting Area) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Customer Service
  • Finance
  • Human Resources
  • IT or IS
  • Marketing
  • Operations
  • PM Department or PMO
  • Research/R&D
  • Sales
  • Training/Education
  • Not Applicable
  • Other

(4) Lĩnh vực (Organization Primary Focus) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Aerospace
  • Armed Forces
  • Automotive
  • Construction
  • Consulting
  • Energy (gas, electric, oil)
  • Financial Services
  • Food and Beverage
  • Government
  • Healthcare
  • Information Technology
  • Legal
  • Manufacturing
  • Mining
  • Pharmaceutical
  • Telecom
  • Training/Education
  • None or Unemployed
  • Not Applicable
  • Other

(5) Cách tiếp cận trong triển khai dự án (Approach/Methodology) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Traditional (Waterfall)
  • Agile
  • Hybrid

(6) Quy mô của team triển khai dự án (Project Team Size) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • 1 - 4
  • 5 - 9 
  • 10 - 14
  • 20 hoặc hơn
  • Classified

(7) Ngân sách của dự án (Project Budget (USD)) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Up to $1M
  • $1M-$5M
  • $5M-$10M
  • $10M-$25M
  • $25M or More
  • Classified

Mô tả dự án (Tối thiểu 100 từ và tối đa 500 từ). Tham khảo bài viết Mẫu mô tả dự án hồ sơ PMP để khai báo cho phần kinh nghiệm QLDA chung này.

Cần phải có kinh nghiệm ở 5 domains (Initiating, Planning, Executing, Monitoring & Controlling, Closing) đối với tổng các dự án. Tuy nhiên đối với 1 dự án thì không cần có đủ kinh nghiệm ở 5 domains.

Cung cấp các thông tin ở mức high-level và diễn tả ngắn gọn kinh nghiệm của anh/chị bao gồm các thông tin quan trọng sau:

- Mục tiêu dự án (project objective)

- Đầu ra dự án (outcome)

- Vai trò của anh/chị trong dự án là gì? (your role on the project) 

- Trách nhiệm của anh/chị và giao phẩm của dự án (your responsibilities and deliverables.)

 

Sheet "Agile Experience" gồm:

(1) Tên dự án/sản phẩm (Project/Product Name)

(2) Thời gian triển khai dự án (Project dates)

Lưu ý:

- Chỉ được tính kinh nghiệm QLDA Agile trong vòng 3 năm trở lại, do đó thời điểm bắt đầu của dự án cũ nhất cần trong vòng 3 năm trở lại. Ví dụ thời điểm nộp hồ sơ thi PMI-ACP® là 03/2021 thì chỉ được tính kinh nghiệm QLDA từ 03/2018 đến 02/2021.

- Tổng số tháng kinh nghiệm QLDA Agile là không trùng lắp và không trùng kinh nghiệm QLDA chung.

(3) Phòng ban chức năng (Functional Reporting Area) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Customer Service
  • Finance
  • Human Resources
  • IT or IS
  • Marketing
  • Operations
  • PM Department or PMO
  • Research/R&D
  • Sales
  • Training/Education
  • Not Applicable
  • Other

(4) Lĩnh vực (Organization Primary Focus) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Aerospace
  • Armed Forces
  • Automotive
  • Construction
  • Consulting
  • Energy (gas, electric, oil)
  • Financial Services
  • Food and Beverage
  • Government
  • Healthcare
  • Information Technology
  • Legal
  • Manufacturing
  • Mining
  • Pharmaceutical
  • Telecom
  • Training/Education
  • None or Unemployed
  • Not Applicable
  • Other

(5) Quy mô của team triển khai dự án (Project Team Size) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • 1 - 4
  • 5 - 9 
  • 10 - 14
  • 20 hoặc hơn
  • Classified

(6) Cách tiếp cận Agile (Agile Methodology) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Adaptive Software Development (ASD)
  • Agile Modeling
  • Agile Unified Process (AUP)
  • Behavior Driven Development (BDD)
  • Dynamic Systems Development Method (DSDM)
  • Essential Unified Process (EssUP)
  • Extreme Programming (XP)
  • Feature Driven Development (FDD)
  • Hybrid
  • Kanban
  • Lean Development
  • Open Unified Process (OpenUP)
  • Scrum
  • Scumban
  • Test Driven Development (TDD)

Lưu ý: Cách tiếp cận Agile có thể chọn cùng lúc nhiều lựa chọn.

(7) Giá trị thu được (Enter your value)

(8) Ngân sách của dự án (Project Budget (USD)) với các lựa chọn có sẵn bao gồm:

  • Up to $1M
  • $1M-$5M
  • $5M-$10M
  • $10M-$25M
  • $25M or More
  • Classified

 

Mô tả dự án (Tối thiểu 100 từ và tối đa 500 từ). Tham khảo các tài liệu liên quan đến Agile như PMI-ACP ECO để khai báo cho phần kinh nghiệm QLDA chung này.

Cung cấp các thông tin ở mức high-level và diễn tả ngắn gọn kinh nghiệm của anh/chị bao gồm các thông tin quan trọng sau:

- Mục tiêu dự án (project objective)

- Đầu ra dự án (outcome)

- Vai trò của anh/chị trong dự án là gì? (your role on the project) 

- Trách nhiệm của anh/chị và giao phẩm của dự án (your responsibilities and deliverables.)

Một số lưu ý:

- Vai trò trong dự án (Project Role): Bất kỳ vai trò nào thể hiện được việc "lead or direct" toàn bộ hoặc một phần của dự án đều hợp lệ, không bắt buộc phải là Project Manager. Các vị trí như Project Manager, Senior Project Manager, Supervisor, Team Leader, PMO Lead, ... là phù hợp.

- Vị trí trong công ty (Job Title). Có thể khác Project Role. Ví dụ Job Title là IT Manager, Project Role là Project Manager.

Xem thêm

MỌI KIẾN THỨC VỀ PMI-ACP®

MỌI CHUẨN BỊ CHO PMI-ACP®

Kinh nghiệm pass PMI-ACP (Agile Certified Practitioner)® ngay lần thi đầu với kết quả Above Target

Tài liệu PMI-ACP (PMI Agile Certified Practitioner)®

Mọi hướng dẫn cho kì thi PMI-ACP® online

 


Cũ hơn Mới hơn


Thông tin liên hệ

Thông tin chuyển khoản
Công ty Cổ phần ATOHA. Ngân hàng Á Châu (ACB). Số tài khoản: 6868 2468, PGD Tân Sơn Nhì, TPHCM.
Đăng ký khóa học
Chọn khóa học phù hợp bằng cách điền thông tin như link bên dưới. Tư vấn viên Atoha sẽ liên hệ anh/chị ngay.
Câu hỏi thường gặp

“Có. Atoha sẽ có chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo dành cho học viên và cung cấp 35 giờ đào tạo bắt buộc (1 trong 3 điều kiện thi lấy chứng chỉ PMP quốc tế)."

“Cả 2. Tài liệu có thể là tiếng Anh hoặc tiếng Việt tùy vào lớp. Atoha có thể đào tạo bằng cả tiếng Anh hoặc tiếng Việt."

“Chưa bao gồm. Học viên sẽ cần đóng phí thi trực tiếp cho viện PMI nếu muốn đăng ký thi, phí thi tham khảo như sau: 389 USD/non-member và 393 USD/member (trong đó phí thành viên PMI là 99 USD, phí admin là 10 USD, phí thi PMP là 284 USD). Chi phí này dành cho một số khu vực, trong đó có Việt Nam. Tham khảo thêm tại: www.pmi.org"

Liên hệ ngay với Atoha để được tư vấn về chương trình phù hợp